Từ loại

Danh từ

Nghĩa

khó khăn; vất vả

Câu ví dụ

  • 先輩(せんぱい)残業(ざんぎょう)()ではないと()っていた。
    Anh chị khoá trên nói rằng làm thêm giờ không phải là khó khăn với họ.
  • 毎日(まいにち)満員電車(まんいんでんしゃ)()でしょうがない。
    Ngày nào cũng phải chen chúc trên tàu điện khiến tôi cực kỳ khổ sở.

Thẻ

JLPT N1