Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

hỏi; đến thăm (khiêm nhường ngữ của 聞きます・行きます)

Câu ví dụ

  • 先生(せんせい)にご意見(いけん)(うかが)いたいのですが…。
    Tôi muốn hỏi ý kiến của bác sỹ...
  • 先週(せんしゅう)社長(しゃちょう)のご自宅(じたく)(うかが)いました。
    Tuần trước, tôi đã đến thăm nhà của giám đốc.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3; みんなの日本語初級(50)