Từ loại

Tính từ な Trạng từ

Nghĩa

hoàn toàn

Câu ví dụ

  • (まち)島田(しまだ)さんにそっくりな(ひと)()て、びっくりした。
    Tôi đã rất bất ngờ khi nhìn thấy một người hoàn toàn giống với anh Shimada ở thị trấn.
  • 山田(やまだ)さんの発表資料(はっぴょうしりょう)を、そっくりそのまま使(つか)った。
    Tôi đã sử dụng các tài liệu thuyết trình của anh Yamada một cách hoàn toàn giống như ban đầu.

Thẻ

JLPT N2