Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

quá

Câu ví dụ

  • (おとうと)がオーバーな(うご)きをして、みんなを(わら)わせている。
    Em trai tôi làm những cử động quá lên làm mọi người cười.
  • 昨日(きのう)()事故(じこ)(はなし)を、オーバーな(はなし)にしてしまった。
    Tôi đã lỡ nói quá câu chuyện tai nạn đã thấy hôm qua.

Thẻ

JLPT N3