Từ loại

Từ định lượng

Nghĩa

~ người

Câu ví dụ

  • (あね)2人(ふたり)と、(あに)1人(ひとり)います。
    Tôi có 2 chị gái và 1 anh trai.
  • 教室(きょうしつ)に、留学生(りゅうがくせい)何人(なんにん)いますか。
    Có bao nhiêu du học sinh ở lớp?

Tham khảo

Thẻ

JLPT N5; みんなの日本語初級(11)