Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

mang ra ngoài; mang chuyện...ra kể

Câu ví dụ

  • 個人情報(こじんじょうほう)を、会社(かいしゃ)(そと)()()さないでください。
    Vui lòng không mang thông tin cá nhân ra ngoài công ty.
  • 家族旅行(かぞくりょこう)(はなし)()()したのは、(ちち)だった。
    Chính bố tôi là người đã mang chuyện đi du lịch của gia đình ra kể.

Thẻ

JLPT N2