Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

liên hệ; hỏi

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)()ったパソコンが(こわ)れたので、(みせ)()()わせた。
    Máy tính tôi mua hôm qua bị hỏng nên tôi đã liên hệ với cửa hàng.
  • 結婚式(けっこんしき)予約(よやく)ができるか、ホテルに()()わせてみる。
    Thử hỏi khách sạn việc có thể đặt một đám cưới không.

Thẻ

JLPT N3