Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

thon mảnh; nhỏ

Câu ví dụ

  • 5キロ()せて、(ほそ)めなズボンが()けるようになった。
    Vì đã giảm được 5 kg, nên bây giờ tôi đã có thể mặc quần dài size nhỏ.
  • 花子(はなこ)は、(からだ)(ほそ)めだが、ご(はん)をよく()べる。
    Hanako có thân hình thon mảnh, nhưng lại ăn rất nhiều cơm.

Thẻ

JLPT N3