Từ loại

Danh từ

Nghĩa

kiểu chữ; font chữ

Câu ví dụ

  • 住所(じゅうしょ)名前(なまえ)は、きれいな字体(じたい)()いてください。
    Hãy viết địa chỉ và tên bằng kiểu chữ đẹp.
  • 資料(しりょう)使(つか)字体(じたい)()みやすいものがいい。
    Kiểu chữ dùng trong tài liệu nên dễ đọc.

Thẻ

JLPT N1