Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

tội nghiệp; đáng thương

Câu ví dụ

  • かわいそうな(いぬ)映画(えいが)()て、()いてしまった。
    Xem bộ phim chú chó đáng thương nên tôi đã khóc mất.
  • (あに)(やす)みの()も1日中(にちじゅう)仕事(しごと)をしていて、かわいそうだ。
    Anh trai tôi ngày nghỉ cũng làm việc suốt 1 ngày nên thật tội nghiệp.

Thẻ

JLPT N3