Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

tương đối; vừa phải

Câu ví dụ

  • 期待(きたい)していなかったが、映画(えいが)(わり)とおもしろかった。
    Mặc dù đã không kỳ vọng nhưng bộ phim khá là thú vị.
  • (ちち)誕生日(たんじょうび)に、(わり)といい値段(ねだん)のかばんを()った。
    Vào ngày sinh nhật của bố tôi, tôi đã mua một chiếc túi với giá cả vừa phải.

Thẻ

JLPT N2