Từ loại

Động từ 3 Trạng từ

Nghĩa

bực bội; cáu; mùi hôi nồng nặc

Câu ví dụ

  • (はは)に「(はや)宿題(しゅくだい)をしなさい」と()われ、むっとした。
    Tôi cảm thấy bực tức khi mẹ nói "Làm bài tập đi nhanh lên".
  • 冷蔵庫(れいぞうこ)をあけたら、むっと(はな)()(にお)いがした。
    Khi mở tủ lạnh ra, một mùi hôi nồng nặc xộc vào mũi.

Thẻ

JLPT N1