Từ loại

Danh từ

Nghĩa

náo loạn; lộn xộn

Câu ví dụ

  • 審判(しんぱん)のミスから、テニスコート(ない)騒動(そうどう)()こった。
    Vì sai sót của trọng tài nên đã xảy ra náo loạn trên sân tennis.
  • ちょっとした騒動(そうどう)拡大(かくだい)して、深刻(しんこく)事態(じたい)になった。
    Một xích mích nhỏ đã bị thổi phồng và trở thành vấn đề nghiêm trọng.

Thẻ

JLPT N1