考える Hình ảnh

Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

nghĩ; suy nghĩ

Câu ví dụ

  • この問題(もんだい)は、(かんが)えてもよくわかりません。
    Vấn đề này, dù cho có nghĩ thì cũng không hiểu được.
  • みんなで(かんが)えたら、いいアイディアが()る。
    Nếu mọi người cùng nghĩ, thì sẽ ra được ý tưởng hay đấy.

Thẻ

JLPT N5; JLPT N4; みんなの日本語初級(25)