Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

ồn ào; phiền phức

Câu ví dụ

  • 昨日(きのう)(よる)部屋(へや)(むし)(はい)ってきて、やかましかった。
    Thật là phiền phức khi có một con côn trùng bay vào phòng của tôi vào tối qua.
  • (はは)は、いつも勉強(べんきょう)しろと()うので、やかましい。
    Mẹ tôi lúc nào cũng bảo tôi học bài, thật là ồn ào.

Thẻ

JLPT N3