Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nỗi buồn; nỗi đau

Câu ví dụ

  • (はは)は、祖母(そぼ)()くなった(かな)しみで、1週間(いっしゅうかん)()いていた。
    Mẹ tôi vì nỗi buồn bà mất mà đã khóc 1 tuần.
  • 戦争(せんそう)でたくさんの(ひと)()くなった(かな)しみは、()えない。
    Nỗi đau mà rất nhiều người đã mất do chiến tranh không thể xóa nhòa

Thẻ

JLPT N3