Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

dễ dàng

Câu ví dụ

  • 彼女(かのじょ)機嫌(きげん)()るのは容易(たやす)いことだ。ただ()めればいい。
    Làm cô ấy vui là việc dễ dàng, chỉ cần khen ngợi thôi.
  • 名探偵(めいたんてい)が、いとも容易(たやす)事件(じけん)解決(かいけつ)した。
    Thám tử nổi tiếng đã giải quyết vụ án một cách dễ dàng.

Thẻ

JLPT N1