Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

lan truyền; lan ra

Câu ví dụ

  • 島田(しまだ)さんが結婚(けっこん)するという(うわさ)が、会社内(かいしゃない)(ひろ)まった。
    Tin đồn rằng anh Shimada sẽ kết hôn đã lan truyền khắp công ty.
  • インフルエンザが、クラス全体(ぜんたい)(ひろ)まってしまった。
    Bệnh cúm đã lan ra khắp lớp học.

Thẻ

JLPT N2