Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

luôn luôn; lúc nào cũng

Câu ví dụ

  • いつまでもゲームしていないで、(はや)勉強(べんきょう)しなさい。
    Đừng có lúc nào cũng chơi game mà hãy học nhanh lên.
  • (わたし)(はは)は、いつまでも(わか)く、きれいでいたいと()う。
    Mẹ của tôi nói lúc nào cũng muốn trẻ đẹp.

Thẻ

JLPT N3