Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

kế thừa; làm theo

Câu ví dụ

  • 先輩(せんぱい)のやり(かた)踏襲(とうしゅう)して、作業(さぎょう)(すす)めます。
    Tôi sẽ làm theo cách làm của đàn anh để tiếp tục công việc.
  • (いま)までのやり(かた)踏襲(とうしゅう)だけでは、成長(せいちょう)できない。
    Chỉ kế thừa cách làm trước giờ thôi thì không thể phát triển được.

Thẻ

JLPT N1