Từ loại

Danh từ

Nghĩa

hàng khuyến mãi đặc biệt

Câu ví dụ

  • (はは)はいつも、スーパーの特売品(とくばいひん)ばかり()う。
    Mẹ tôi lúc nào cũng toàn mua những sản phẩm khuyến mãi đặc biệt của siêu thị.
  • 今日(きょう)は、特売品(とくばいひん)のお(にく)()ったので、牛丼(ぎゅうどん)(つく)ろう。
    Vì hôm nay đã mua được thịt khuyến mãi đặc biệt nên làm cơm bò nào.

Thẻ

JLPT N3