Từ loại

Danh từ

Nghĩa

solo; một mình; hoạt động cá nhân

Câu ví dụ

  • グループから脱退(だったい)してソロ歌手(かしゅ)として活躍(かつやく)している。
    Sau khi rời nhóm, tôi hoạt động với tư cách ca sĩ solo.
  • どこでもひとりで()く、ソロ(かつ)流行(はや)っている。
    Hoạt động một mình ở bất cứ đâu đang trở thành xu hướng.

Thẻ

JLPT N1