Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

thất thường; không chính đáng

Câu ví dụ

  • 不順(ふじゅん)天気(てんき)(つづ)いているので、毎日(まいにち)(かさ)()っている。
    Tôi mang theo ô mỗi ngày vì thời tiết liên tục thất thường.
  • 無理(むり)をすると、体調(たいちょう)不順(ふじゅん)になりますよ。
    Nếu làm quá sức, thì sức khỏe sẽ giảm sút đấy.

Thẻ

JLPT N2