Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

nhàm chán; buồn chán

Câu ví dụ

  • 退屈(たいくつ)映画(えいが)()ると、いつも途中(とちゅう)()てしまう。
    Khi xem một bộ phim nhàm chán, lúc nào tôi cũng sẽ ngủ quên giữa chừng.
  • 今日(きょう)(なに)もすることがないので、退屈(たいくつ)だ。
    Tôi buồn chán vì không có gì để làm ngày hôm nay.

Thẻ

JLPT N3