分業 (する)
Từ loại
Danh từ
Động từ 3
Nghĩa
phân công (lao động)
Câu ví dụ
-
1人で全部やるより、分業したほうが速く終わる。Việc phân chia công việc sẽ làm nhanh hơn là tự mình làm tất cả.
-
分業でケーキを作ると、とても速くでき上がる。Nếu phân công ra để làm bánh thì sẽ xong rất nhanh.
Thẻ
JLPT N2