Từ loại

Động từ 1

Nghĩa

sờ

Câu ví dụ

  • 美術館(びじゅつかん)()に、(さわ)ってはいけません。
    Không được sờ vào tranh của bảo tàng mỹ thuật.
  • 怪我(けが)したところは、(さわ)らないようにしてください。
    Chỗ bị thương thì cố gắng đừng sờ vào nhé.

Thẻ

JLPT N4; JLPT N3