Từ loại

Danh từ Động từ 3

Nghĩa

tham gia; tham dự; có mặt

Câu ví dụ

  • 首相(しゅしょう)は、東京(とうきょう)(ひら)かれた国際会議(こくさいかいぎ)出席(しゅっせき)した。
    Thủ tướng đã tham gia hội nghị quốc tế được mở ở Tokyo.
  • 授業(じゅぎょう)出席(しゅっせき)()りないと、大学(だいがく)卒業(そつぎょう)できない。
    Nếu điểm danh giờ học không đủ, thì sẽ không thể tốt nghiệp đại học.

Thẻ

JLPT N3