Từ loại

Danh từ

Nghĩa

người chủ trì; người dẫn chương trình

Câu ví dụ

  • テレビ番組(ばんぐみ)司会者(しかいしゃ)は、(はな)すのが上手(じょうず)だ。
    Người dẫn chương trình ti vi thì nói chuyện khá giỏi.
  • 結婚式(けっこんしき)司会者(しかいしゃ)が、(はじ)めの挨拶(あいさつ)をしている。
    Người chủ trì của buổi lễ kết hôn giới thiệu lời mở đầu.

Thẻ

JLPT N3