Từ loại

Danh từ Tính từ な

Nghĩa

ấu trĩ; trẻ con

Câu ví dụ

  • (はたら)きたくないなんて、幼稚(ようち)(かんが)えはやめたほうがいい。
    Bạn nên dừng cái suy nghĩ ấu trĩ là không muốn làm việc đó đi.
  • (いもうと)喧嘩(けんか)しても素直(すなお)(あやま)れなくて、幼稚(ようち)だ。
    Em gái tôi thật trẻ con vì dù có cãi nhau thì vẫn không xin lỗi.

Thẻ

JLPT N2