Từ loại

Động từ 2

Nghĩa

tan chảy; mềm ra

Câu ví dụ

  • 最後(さいご)にとろけるチーズをかけて、完成(かんせい)です。
    Cuối cùng rắc phô mai tan chảy lên là xong món ăn.
  • 歌手(かしゅ)のとろけるような歌声(うたごえ)に、感動(かんどう)した。
    Tôi xúc động với giọng hát ngọt ngào như tan chảy của ca sĩ.

Thẻ

JLPT N1