Từ loại

Danh từ

Nghĩa

giới hạn

Câu ví dụ

  • (ねむ)くて限界(げんかい)なので、30(ぷん)だけ()てから勉強(べんきょう)しよう。
    Vì buồn ngủ hết cỡ rồi nên ngủ chỉ 30 phút thôi rồi học nào.
  • (あつ)さの限界(げんかい)だったので、エアコンを()った。
    Vì nóng hết cỡ rồi nên tôi đã mua điều hòa.

Thẻ

JLPT N3