一様に
Từ loại
Khác
Nghĩa
đồng loạt; như nhau
Câu ví dụ
-
彼女の話を聞いて、みんな一様にうなずいていた。Mọi người đều đồng loạt gật đầu khi nghe câu chuyện của cô ấy.
-
社長が退職するという発表に、誰もが一様に驚いていた。Trước thông báo giám đốc sẽ nghỉ việc thì ai cũng đều bất ngờ như nhau.
Thẻ
JLPT N1