Từ loại

Danh từ

Nghĩa

điều tốt xấu; đúng sai

Câu ví dụ

  • ()どもでも、ものの()()しぐらい()かる。
    Thậm chí trẻ nhỏ cũng biết điều gì là tốt, điều gì là xấu.
  • (みず)()()しが、野菜(やさい)(あじ)()める。
    Chất lượng nước quyết định vị của rau.

Thẻ

JLPT N1