Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

thoải mái; vô tư

Câu ví dụ

  • 試験(しけん)()わったので、気楽(きらく)気持(きも)ちで授業(じゅぎょう)()けた。
    Vì kỳ thi kết thúc rồi nên tôi đã đi học với tâm trạng thoải mái.
  • (あに)はテストの(まえ)()もゲームをしていて、気楽(きらく)(ひと)だ。
    Anh trai tôi là người vô tư, trước ngày kiểm tra cũng chơi game.

Thẻ

JLPT N3