Từ loại

Danh từ

Nghĩa

từ trước tới nay; thông thường

Câu ví dụ

  • 従来(じゅうらい)のやり(かた)(したが)っていては、(あたら)しいものは()まれない。
    Nếu cứ làm theo cách truyền thống thì sẽ không có cái mới.
  • 今日(きょう)大雪(おおゆき)だが、入社式(にゅうしゃしき)従来通(じゅうらいどお)(おこな)われる予定(よてい)だ。
    Hôm nay trời tuyết lớn nhưng lễ nhập học vẫn sẽ được tổ chức như thường lệ.

Thẻ

JLPT N1