Từ loại

Danh từ

Nghĩa

phòng chống; giám sát

Câu ví dụ

  • 防犯(ぼうはん)のために、(いえ)にいる(あいだ)(かなら)(かぎ)()めている。
    Để phòng chống tội phạm, tôi luôn khóa cửa ngay cả khi ở nhà.
  • コンビニの防犯(ぼうはん)カメラに、犯人(はんにん)姿(すがた)があった。
    Có hình ảnh tội phạm trên camera giám sát tại cửa hàng tiện lợi.

Thẻ

JLPT N2