Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhân dân; người dân

Câu ví dụ

  • その(くに)王様(おうさま)人民(じんみん)大切(たいせつ)にする(ひと)だった。
    Vua của đất nước đó là người rất quan tâm đến nhân dân.
  • 人民(じんみん)(ひろ)利用(りよう)できる制度(せいど)(つく)るべきだ。
    Cần xây dựng chế độ mà nhân dân có thể sử dụng rộng rãi.

Thẻ

JLPT N1