Từ loại

Danh từ

Nghĩa

định lý

Câu ví dụ

  • 数学(すうがく)授業(じゅぎょう)で、ピタゴラスの定理(ていり)勉強(べんきょう)した。
    Trong giờ học toán, tôi đã học về định lý Pythagoras.
  • この教科書(きょうかしょ)は、基本公式(きほんこうしき)定理(ていり)丁寧(ていねい)説明(せつめい)している。
    Cuốn sách giáo khoa này giải thích cẩn thận về các công thức cơ bản và định lý.

Thẻ

JLPT N1