Từ loại

Tính từ い

Nghĩa

chậm; chậm chạp

Câu ví dụ

  • 上田(うえだ)さんは仕事(しごと)はのろいが、正確(せいかく)だ。
    Anh Ueda làm việc chậm nhưng lại rất chính xác.
  • (わたし)(むかし)からのろくて、よく先生(せんせい)(しか)られた。
    Ngày xưa tôi thường bị giáo viên mắng vì chậm chạp.

Thẻ

JLPT N2