Từ loại

Danh từ

Nghĩa

cách thức; khuôn; kiểu dáng

Câu ví dụ

  • ケーキを(つく)るので、(かた)()いに()った。
    Vì làm bánh nên tôi đã đi mua khuôn.
  • 結婚式(けっこんしき)は、型通(かたどお)りに(すす)無事(ぶじ)()わりました。
    Lễ cưới diễn ra đúng các nghi thức và đã kết thúc suôn sẻ.

Thẻ

JLPT N2