Từ loại

Trạng từ

Nghĩa

gọn gàng; ngăn nắp; chỉn chu

Câu ví dụ

  • 田中先生(たなかせんせい)研究室(けんきゅうしつ)は、大量(たいりょう)資料(しりょう)がきちっと整理(せいり)されている。
    Phòng nghiên cứu của thầy Tanaka có rất nhiều tài liệu được sắp xếp gọn gàng.
  • パスポートの発行(はっこう)必要(ひつよう)書類(しょるい)がきちっと(そろ)っていますか。
    Bạn đã chuẩn bị đầy đủ giấy tờ cần thiết cho việc cấp hộ chiếu một cách chỉn chu chưa?

Thẻ

JLPT N1