Từ loại

Danh từ

Nghĩa

nhi đồng; trẻ em

Câu ví dụ

  • (まち)児童(じどう)(あつ)めて、ごみ(ひろ)いのボランティアをする。
    Tôi tập trung trẻ em của làng, rồi cùng đi nhặt rác tình nguyện.
  • 児童教育(じどうきょういく)興味(きょうみ)があるので、教育大学(きょういくだいがく)()きたい。
    Vì tôi có hứng thú về việc giáo dục trẻ nhỏ, nên tôi muốn đi học đại học sư phạm.

Thẻ

JLPT N3