Từ loại

Danh từ

Nghĩa

chưa lần nào; chưa bao giờ (dùng với thể phủ định)

Câu ví dụ

  • 一度(いちど)富士山(ふじさん)(のぼ)ったことがありません。
    Dù 1 lần tôi cũng chưa bao giờ leo lên núi Phú Sĩ.
  • 一度(いちど)日本(にほん)()ったことがありません。
    Tôi chưa một lần đến Nhật

Thẻ

JLPT N4; みんなの日本語初級(19)