Từ loại

Danh từ

Nghĩa

ý kiến; quan điểm

Câu ví dụ

  • 今日(きょう)首相(しゅしょう)は、経済問題(けいざいもんだい)についての見解(けんかい)(はな)すそうだ。
    Hôm nay thủ tướng đã nói lên quan điểm về vấn đề kinh tế.
  • 税金(ぜいきん)()げたほうがいいという見解(けんかい)がある。
    Có ý kiến cho rằng nên tăng tiền thuế.

Thẻ

JLPT N2