Từ loại

Tính từ な

Nghĩa

trường tượng; mang tính trừu tượng

Câu ví dụ

  • 美術館(びじゅつかん)に、(おお)くの(いろ)使(つか)った抽象的(ちゅうしょうてき)()(かざ)ってある。
    Các bức tranh trừu tượng sử dụng nhiều màu sắc đang được trang trí ở viện bảo tàng.
  • 田中課長(たなかかちょう)(はなし)は、抽象的(ちゅうしょうてき)()かりにくい。
    Câu chuyện của trưởng phòng Tanaka rất khó hiểu nó vì mang tính trừu tượng.

Thẻ

JLPT N2