Từ loại

Danh từ

Nghĩa

lĩnh vực; phạm vi

Câu ví dụ

  • これから、業務(ぎょうむ)領域(りょういき)(ひろ)げていく必要(ひつよう)がある。
    Từ bây giờ, cần mở rộng phạm vi công việc.
  • 電車(でんしゃ)ができてから、人々(ひとびと)活動領域(かつどうりょういき)(ひろ)がった。
    Kể từ khi có tàu điện, phạm vi hoạt động của con người đã rộng lên.

Thẻ

JLPT N1