地盤
Từ loại
Danh từ
Nghĩa
nền đất
Câu ví dụ
-
雨のあとは、地盤がゆるいので山が崩れることがある。Sau khi mưa thì nền đất tơi xốp nên có thể có lở núi.
-
家は、地盤がしっかりした土地に建てたほうがいい。Nhà thì nên xây trên nền đất kiên cố.
Thẻ
JLPT N2