代わり
Từ loại
Khác
Nghĩa
thay thế; thay cho
Câu ví dụ
-
朝時間がなくて、朝ご飯の代わりにコーヒーを飲んだ。Buổi sáng không có thời gian nên tôi đã uống cà phê thay cho bữa ăn sáng.
-
今日は田中先生が休みで、代わりの先生が来た。Hôm nay thầy Tanaka nghỉ nên giáo viên thay thế đã đến.
Thẻ
JLPT N4; JLPT N3