よほど
Từ loại
Trạng từ
Nghĩa
nhiều; lắm
Câu ví dụ
-
よほど悔しかったのか、娘は帰ってからも泣き続けた。Có lẽ do rất thất vọng, cô ấy về nhà vẫn tiếp tục khóc.
-
よほどのことがない限り、父から電話は来ない。Trừ khi có chuyện vui thì bố tôi không gọi điện cho tôi.
Thẻ
JLPT N2