Từ loại

Danh từ

Nghĩa

tranh in; tranh khắc

Câu ví dụ

  • 印刷技術(いんさつぎじゅつ)発展(はってん)し、版画(はんが)はすっかり()にしなくなった。
    Kỹ thuật in phát triển làm cho tranh khắc ít được nhìn thấy.
  • 図工(ずこう)授業(じゅぎょう)で、木版画(もくはんが)()体験(たいけん)をした。
    Tôi đã trải nghiệm khắc tranh gỗ trong giờ học mỹ thuật.

Thẻ

JLPT N1